Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5
năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT
LỆ THỦY
TRƯỜNG MN NGƯ THỦY NAM
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2015-2016
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng
số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số
trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số
trẻ em 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số
trẻ em 2 buổi/ngày
|
181
|
|
|
33
|
52
|
55
|
41
|
4
|
Số
trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
|
181
|
|
|
33
|
52
|
55
|
41
|
III
|
Số trẻ em được kiểm
tra
định
kỳ sức khỏe
|
181
|
|
|
33
|
52
|
55
|
41
|
IV
|
Số trẻ em được theo
dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
181
|
|
|
33
|
52
|
55
|
41
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh
nặng bình thường
|
166
|
|
|
30
|
48
|
51
|
37
|
2
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng vừa
|
15
|
|
|
03
|
04
|
0 4
|
0 4
|
3
|
Số trẻ SDD nặng
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ss4
|
Vượt cân
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chiều cao bình thường
|
169
|
|
|
30
|
48
|
52
|
39
|
6
|
Thấp còi độ 1
|
12
|
|
|
03
|
04
|
03
|
02
|
7
|
Thấp còi độ 2
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Vượt chiều cao
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Số trẻ em học các
chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối
với nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương
trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương
trình giáo dục mầm non -
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
33
|
|
|
33
|
|
|
|
2
|
Đối
với mẫu giáo
|
148
|
|
|
|
52
|
55
|
41
|
a
|
Chương
trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương
trình 26 tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương
trình 36 buổi
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương
trình giáo dục mầm non-
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
148
|
|
|
|
52
|
55
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngư Thủy Nam , ngày 25 tháng 9 .năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Thanh Tú